Đọc nhanh: 藐视 (miểu thị). Ý nghĩa là: coi thường; khinh thường; coi khinh. Ví dụ : - 在战略上要藐视敌人, 在战术上要重视敌人。 về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
藐视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi thường; khinh thường; coi khinh
轻视; 小看
- 在 战略 上要 藐视 敌人 , 在 战术 上要 重视 敌人
- về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藐视
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 在 战略 上要 藐视 敌人 , 在 战术 上要 重视 敌人
- về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
藐›
视›
Coi Khinh, Xem Nhẹ, Xem Thường
Coi Khinh
khinh nhờn; không tôn trọng; báng bổ
Miệt Thị
Khinh Thường
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
coi thường; coi nhẹ; xem nhẹ; khinh miệt ngạo mạn
xem thường; khinh thường
Khinh Thường, Khinh Thị
Coi Khinh, Khinh Thường
coi khinh; xem nhẹ; xem thường
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Xem Nhẹ, Coi Thường
Kì Thị
ngạo đời
Thù Địch