Đọc nhanh: 珍重 (trân trọng). Ý nghĩa là: trân trọng; quý trọng; coi trọng, bảo trọng (sức khoẻ); giữ gìn sức khoẻ. Ví dụ : - 珍重人才 quý trọng nhân tài. - 两人紧紧握手,互道珍重。 hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
珍重 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trân trọng; quý trọng; coi trọng
爱惜;珍爱 (重要或难得的事物)
- 珍重 人才
- quý trọng nhân tài
✪ 2. bảo trọng (sức khoẻ); giữ gìn sức khoẻ
保重 (身体)
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍重
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 珍重 人才
- quý trọng nhân tài
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珍›
重›