Đọc nhanh: 侧重 (trắc trọng). Ý nghĩa là: thiên về; chú trọng về; nghiêng về; lệch về; nặng về. Ví dụ : - 侧重农业。 thiên về nông nghiệp. - 这几项工作应有所侧重。 mấy công việc này nên được chú trọng. - 侧重实践。 thiên về mặt thực tiễn
侧重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên về; chú trọng về; nghiêng về; lệch về; nặng về
着重某一方面;偏重
- 侧重 农业
- thiên về nông nghiệp
- 这 几项 工作 应 有所 侧重
- mấy công việc này nên được chú trọng
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧重
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
- 侧重 农业
- thiên về nông nghiệp
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 古诗 中 的 平侧 很 重要
- Bằng trắc trong thơ cổ rất quan trọng.
- 这 几项 工作 应 有所 侧重
- mấy công việc này nên được chú trọng
- 这些 测试 会 太 侧重于 书面 考核 而 有损于 其他 技能
- Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
重›