Đọc nhanh: 看重 (khán trọng). Ý nghĩa là: coi trọng; đánh giá cao. Ví dụ : - 我看重朋友的真诚。 Tôi coi trọng sự chân thành của bạn bè.. - 他看重自己的工作。 Anh ấy coi trọng công việc của mình.. - 她看重家庭的幸福。 Cô ấy coi trọng hạnh phúc gia đình.
看重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi trọng; đánh giá cao
认为重要;重视
- 我 看重 朋友 的 真诚
- Tôi coi trọng sự chân thành của bạn bè.
- 他 看重 自己 的 工作
- Anh ấy coi trọng công việc của mình.
- 她 看重 家庭 的 幸福
- Cô ấy coi trọng hạnh phúc gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看重
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 请 同学 拿 着 体检表 与 好 朋友 比一比 看 谁 重 谁 轻
- Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
- 她 看重 家庭 的 幸福
- Cô ấy coi trọng hạnh phúc gia đình.
- 老太太 病重 , 眼看 不行 了
- bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi
- 我 看重 朋友 的 真诚
- Tôi coi trọng sự chân thành của bạn bè.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
重›