看重 kànzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【khán trọng】

Đọc nhanh: 看重 (khán trọng). Ý nghĩa là: coi trọng; đánh giá cao. Ví dụ : - 我看重朋友的真诚。 Tôi coi trọng sự chân thành của bạn bè.. - 他看重自己的工作。 Anh ấy coi trọng công việc của mình.. - 她看重家庭的幸福。 Cô ấy coi trọng hạnh phúc gia đình.

Ý Nghĩa của "看重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

看重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi trọng; đánh giá cao

认为重要;重视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看重 kànzhòng 朋友 péngyou de 真诚 zhēnchéng

    - Tôi coi trọng sự chân thành của bạn bè.

  • volume volume

    - 看重 kànzhòng 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy coi trọng công việc của mình.

  • volume volume

    - 看重 kànzhòng 家庭 jiātíng de 幸福 xìngfú

    - Cô ấy coi trọng hạnh phúc gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看重

  • volume volume

    - 看重 kànzhòng 女子 nǚzǐ de 贞节 zhēnjié

    - Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.

  • volume volume

    - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • volume volume

    - qǐng 同学 tóngxué zhe 体检表 tǐjiǎnbiǎo hǎo 朋友 péngyou 比一比 bǐyibǐ kàn shuí zhòng shuí qīng

    - Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.

  • volume volume

    - 看重 kànzhòng 家庭 jiātíng de 幸福 xìngfú

    - Cô ấy coi trọng hạnh phúc gia đình.

  • volume volume

    - 老太太 lǎotàitai 病重 bìngzhòng 眼看 yǎnkàn 不行 bùxíng le

    - bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi

  • volume volume

    - 看重 kànzhòng 朋友 péngyou de 真诚 zhēnchéng

    - Tôi coi trọng sự chân thành của bạn bè.

  • volume volume

    - cóng 健康 jiànkāng 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 饮食 yǐnshí hěn 重要 zhòngyào

    - Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.

  • volume volume

    - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao