Đọc nhanh: 偏重 (thiên trọng). Ý nghĩa là: thiên về; nghiêng về; chú trọng về; nặng, chúc. Ví dụ : - 学习只偏重记忆而忽略理解是不行的。 học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.
偏重 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiên về; nghiêng về; chú trọng về; nặng
着重一方面
- 学习 只 偏重 记忆 而 忽略 理解 是 不行 的
- học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.
✪ 2. chúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏重
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 父母 应该 公平 地 对待 孩子 , 不能 偏轻 偏重
- Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị
- 学习 只 偏重 记忆 而 忽略 理解 是 不行 的
- học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
重›