Đọc nhanh: 小视 (tiểu thị). Ý nghĩa là: coi khinh; xem nhẹ; xem thường. Ví dụ : - 不可小视。 không thể xem nhẹ; không thể xem thường.
小视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi khinh; xem nhẹ; xem thường
小看;轻视
- 不可 小视
- không thể xem nhẹ; không thể xem thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小视
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 不可 小视
- không thể xem nhẹ; không thể xem thường.
- 这扇 窗户 的 视野 很小
- Tầm nhìn qua cửa sổ này rất nhỏ.
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 此事 虽小 , 然亦 不可 忽视
- Việc này tuy nhỏ, nhưng cũng không thể coi thường.
- 窗户 很小 , 视野 有限
- Cửa sổ rất nhỏ, tầm nhìn bị hạn chế.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 小胡 是 影视 评论界 的 佼佼者
- Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
视›