小视 xiǎoshì
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu thị】

Đọc nhanh: 小视 (tiểu thị). Ý nghĩa là: coi khinh; xem nhẹ; xem thường. Ví dụ : - 不可小视。 không thể xem nhẹ; không thể xem thường.

Ý Nghĩa của "小视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi khinh; xem nhẹ; xem thường

小看;轻视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不可 bùkě 小视 xiǎoshì

    - không thể xem nhẹ; không thể xem thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小视

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 小说 xiǎoshuō dōu 一视同仁 yīshìtóngrén jiā 区别 qūbié

    - các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 小视 xiǎoshì

    - không thể xem nhẹ; không thể xem thường.

  • volume volume

    - 这扇 zhèshàn 窗户 chuānghu de 视野 shìyě 很小 hěnxiǎo

    - Tầm nhìn qua cửa sổ này rất nhỏ.

  • volume volume

    - zhè suī shì xiǎo 过节儿 guòjiéér dàn 不能 bùnéng 忽视 hūshì

    - mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 虽小 suīxiǎo 然亦 rányì 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Việc này tuy nhỏ, nhưng cũng không thể coi thường.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu 很小 hěnxiǎo 视野 shìyě 有限 yǒuxiàn

    - Cửa sổ rất nhỏ, tầm nhìn bị hạn chế.

  • volume volume

    - 只不过 zhǐbùguò shì 一部 yībù 关于 guānyú 沙滩排球 shātānpáiqiú de 电视剧 diànshìjù zhōng de xiǎo 配角 pèijué

    - cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.

  • volume volume

    - 小胡 xiǎohú shì 影视 yǐngshì 评论界 pínglùnjiè de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao