Đọc nhanh: 讲究 (giảng cứu). Ý nghĩa là: chú ý; coi trọng; chú trọng; xem trọng, đẹp đẽ; sang trọng; lịch sự, tỉ mỉ; kỹ tính; đòi hỏi cao. Ví dụ : - 学习要讲究方法。 Học tập phải chú trọng phương pháp.. - 我们要讲究卫生。 Chúng ta phải chú ý vệ sinh.. - 中国美食讲究色香味。 Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
讲究 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chú ý; coi trọng; chú trọng; xem trọng
值得注意或推敲的内容。
- 学习 要 讲究 方法
- Học tập phải chú trọng phương pháp.
- 我们 要 讲究卫生
- Chúng ta phải chú ý vệ sinh.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
讲究 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp đẽ; sang trọng; lịch sự
精美
- 会场 布置 得 很 讲究
- Hội trường bố trí rất đẹp đẽ.
- 他 穿着 非常 讲究
- Anh ấy ăn mặc rất sang trọng.
✪ 2. tỉ mỉ; kỹ tính; đòi hỏi cao
对生活等方面要求高,追求高水平、高品质和细节
- 他 是 一个 讲究 的 人
- Anh ấy là một người kỹ tính.
- 他 的 文章 用词 很 讲究
- Bài văn của anh ấy dùng từ rất tỉ mỉ.
- 你 也 太 讲究 了
- Bạn cũng kỹ tính quá rồi đấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
讲究 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội dung, phương diện đáng được chú ý, coi trọng
值得特别注意的内容和方面
- 学习 写 汉字 很 有 讲究
- Học viết chữ Hán rất được coi trọng.
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讲究
✪ 1. 讲究 + Động từ
- 她 太 讲究 穿 了
- Cô ấy quá chú trọng đến ăn mặc.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
✪ 2. Động từ + 得 + 很/特别 + 讲究
bổ ngữ trạng thái
- 她 今天 穿 得 这么 讲究
- Hôm nay cô ấy ăn mặc đẹp thế.
- 他 的 房间 布置 得 非常 讲究
- Căn phòng của cô áy bố trí rất đẹp.
✪ 3. 对... + 很/不 + 讲究
kỹ tính trong vấn đề nào đó
- 我 对 衣服 不太 讲究
- Tôi không quá kỹ tính về quần áo.
- 老张 对 招待 客人 很 讲究
- Lão Trương rất kỹ tính trong việc tiếp khách.
✪ 4. 很/大 + 有 + 讲究
- 写文章 是 很 有 讲究 的
- Viết văn rất được coi trọng.
- 在 餐桌上 倒 酒 很 有 讲究
- Việc rót rượu trên bàn ăn rất được chú trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲究
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 他 穿着 非常 讲究
- Anh ấy ăn mặc rất sang trọng.
- 会场 布置 得 很 讲究
- Hội trường bố trí rất đẹp đẽ.
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
- 他 是 一个 讲究 的 人
- Anh ấy là một người kỹ tính.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
究›
讲›