Đọc nhanh: 名称及地址 Ý nghĩa là: Tên và địa chỉ. Ví dụ : - 在信封上写下收件人的名称及地址。 Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.. - 请检查发票上的名称及地址是否正确。 Vui lòng kiểm tra tên và địa chỉ trên hóa đơn có chính xác không.
名称及地址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên và địa chỉ
- 在 信封 上 写下 收件人 的 名称 及 地址
- Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.
- 请 检查 发票 上 的 名称 及 地址 是否 正确
- Vui lòng kiểm tra tên và địa chỉ trên hóa đơn có chính xác không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名称及地址
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
- 她 核对 了 姓名 和 地址
- Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.
- 他 想不起 以前 的 地址
- Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.
- 他 给 我 的 地址 好像 错 了
- Địa chỉ mà anh ấy cho tôi hình như sai rồi.
- 他 居然 给 我 留 了 一个 假 地址
- Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.
- 在 信封 上 写下 收件人 的 名称 及 地址
- Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.
- 请 检查 发票 上 的 名称 及 地址 是否 正确
- Vui lòng kiểm tra tên và địa chỉ trên hóa đơn có chính xác không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
名›
地›
址›
称›