Đọc nhanh: 指责 (chỉ trách). Ý nghĩa là: chỉ trích; trách móc; trách mắng. Ví dụ : - 他被指责了错误。 Anh ấy bị chỉ trích về lỗi lầm.. - 不要随便指责别人。 Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.. - 老师指责了他迟到。 Giáo viên chỉ trích anh ta đến muộn.
指责 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ trích; trách móc; trách mắng
指摘;责备
- 他 被 指责 了 错误
- Anh ấy bị chỉ trích về lỗi lầm.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 老师 指责 了 他 迟到
- Giáo viên chỉ trích anh ta đến muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指责
✪ 1. 指责 + Tân ngữ(Ai đó/学校/行为/别人)
chỉ trích...
- 他 指责 了 他 的 朋友
- Anh ấy chỉ trích bạn của mình.
- 他们 指责 了 他 的 行为
- Họ chỉ trích hành vi của anh ấy.
- 我们 指责 了 别人
- Chúng tôi chỉ trích người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指责
- 他们 被 指责 为 白色 分子
- Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 被 指责 了 错误
- Anh ấy bị chỉ trích về lỗi lầm.
- 浮躁 也 被 指责 一些 夫妻 分手 的 原因
- Sự nóng nảy cũng bị cho là nguyên nhân khiến một số cặp vợ chồng chia tay.
- 她 无辜 地被 指责 了
- Cô ấy bị chỉ trích một cách oan uổng.
- 他 指责 了 他 的 朋友
- Anh ấy chỉ trích bạn của mình.
- 他们 指责 了 他 的 行为
- Họ chỉ trích hành vi của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
责›
chất vấn; vặn hỏi; hạch hỏi; trách hỏitrách vấn
mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xàichỉ trích
răn dạy và quở mắng
trách mắng; quát mắng; trách móc; quát tháo; mắng nhiếc; trách cứ; mắng; hờn trách; trách hờngắt
Trách Móc
quở mắng; la rầy; mắng mỏ; khiển trách
chỉ trích
chỉ trích; trách mắng; trách móc
cũng được viết 呵斥đánh giá caođể tán dươnglàm kiệt quệ
Kén Chọn
chỉ trích; khiển trách; bắt bẻbẻ bai
chỉ trích; trách cứ; trách móc; trách vấn; hạch; trách quở
Lên Án
công kích; đả kích; công kích sai lầm của người khác
Chất Vấn, Chất
khiển trách
Trách Cứ
quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng
Phê Bình
quở trách; trách mắng; eo sèo; giũa dạykể lểkẻ vạch
Trách Móc Nặng Nề, Khiển Trách Nặng Nề, Phê Bình Gắt Gao