Đọc nhanh: 训斥 (huấn xích). Ý nghĩa là: răn dạy và quở mắng. Ví dụ : - 你这样训斥他,他有什么罪过? anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?. - 他挨了一顿训斥,灰溜溜地走出来。 nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.. - 动不动就打官腔训斥人。 hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
训斥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. răn dạy và quở mắng
训诫和斥责
- 你 这样 训斥 他 , 他 有 什么 罪过
- anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训斥
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
- 他 决定 斥地 新 的 农田
- Anh ấy quyết định mở rộng đất nông nghiệp mới.
- 你 这样 训斥 他 , 他 有 什么 罪过
- anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斥›
训›
răn dạy; huấn giớiphê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội)
Lên Án
giận dữ quở tráchphẫn nộ tố cáo
Trách Cứ
Chỉ Trích
khiển trách
diễn dịchgiải thíchdiễn giải
thay đổi thành
huấn hỗ; giải nghĩa từ trong sách cổ
Trách Móc Nặng Nề, Khiển Trách Nặng Nề, Phê Bình Gắt Gao