Đọc nhanh: 满口称赞 (mãn khẩu xưng tán). Ý nghĩa là: khen ngợi rất nhiều.
满口称赞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen ngợi rất nhiều
to praise profusely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满口称赞
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 值得 嘉奖 的 值得 奖励 或 称赞 的 ; 具有 价值 的
- Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.
- 她 的 口音 有点 不满
- Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
- 他口津 满溢
- Miệng anh ấy đầy nước bọt.
- 像 我 这么 刁钻 的 胃口 都 能 被 满足
- kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
满›
称›
赞›