Đọc nhanh: 称职 (xưng chức). Ý nghĩa là: xứng chức; xứng đáng với chức vụ.
称职 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xứng chức; xứng đáng với chức vụ
思想水平和工作能力都能胜任所担任的职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称职
- 技术职称
- chức danh kỹ thuật.
- 评定职称
- đánh giá chức danh
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 你 的 职称 是 什么 ?
- Chức danh của bạn là gì?
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 老师 是 一个 光荣 的 称谓 , 教师 是 一个 高尚 的 职业
- Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
职›