Đọc nhanh: 不相称 (bất tướng xưng). Ý nghĩa là: không tương xứng; không cân xứng; không xứng.
不相称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tương xứng; không cân xứng; không xứng
没有关连
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不相称
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 这件 衣服 跟 他 的 年龄 不 大 相称
- bộ quần áo này không hợp với tuổi của anh ấy lắm.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
相›
称›