Đọc nhanh: 责骂 (trách mạ). Ý nghĩa là: quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng. Ví dụ : - 父亲责骂了他一顿。 cha quở trách nó một trận.. - 如果他发现了,他会责骂我。 Nếu anh ấy phát hiện ra sẽ mắng tôi đó.. - 父亲吓了一跳,赶紧跑过去责骂孩子。 Người cha giật mình chạy tới mắng con.
责骂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng
用严厉的话责备
- 父亲 责骂 了 他 一顿
- cha quở trách nó một trận.
- 如果 他 发现 了 , 他会 责骂 我
- Nếu anh ấy phát hiện ra sẽ mắng tôi đó.
- 父亲 吓了一跳 , 赶紧 跑 过去 责骂 孩子
- Người cha giật mình chạy tới mắng con.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责骂
- 父亲 责骂 了 他 一顿
- cha quở trách nó một trận.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 因为 迟到 落到 一顿 责骂
- Do đi trễ nên anh ấy bị mắng té tát.
- 他 狠狠 地 责骂 了 她
- Anh ấy đã mắng cô ấy rất nghiêm khắc.
- 如果 他 发现 了 , 他会 责骂 我
- Nếu anh ấy phát hiện ra sẽ mắng tôi đó.
- 父亲 吓了一跳 , 赶紧 跑 过去 责骂 孩子
- Người cha giật mình chạy tới mắng con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
责›
骂›
chất vấn; vặn hỏi; hạch hỏi; trách hỏitrách vấn
mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xàichỉ trích
trách mắng; quát mắng; trách móc; quát tháo; mắng nhiếc; trách cứ; mắng; hờn trách; trách hờngắt
Trách Móc
mắng; mắng chửi; khiển trách; mắng mỏ; quở trách
quở mắng; la rầy; mắng mỏ; khiển trách
cũng được viết 呵斥đánh giá caođể tán dươnglàm kiệt quệ
chỉ trích; trách cứ; trách móc; trách vấn; hạch; trách quở
Lên Án
thoá mạ; phỉ báng; chửi bới; chửi rủa
Trách Cứ
Chỉ Trích
khiển trách
quở trách; khiển trách; quở mắng