Đọc nhanh: 斥责 (xích trách). Ý nghĩa là: mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xài, chỉ trích. Ví dụ : - 厉声斥责。 nghiêm nghị khiển trách.
斥责 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xài
用严厉的言语指出别人的错误或罪行
- 厉声 斥责
- nghiêm nghị khiển trách.
✪ 2. chỉ trích
批评指摘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斥责
- 厉声 斥责
- nghiêm nghị khiển trách.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 经理 严厉 斥责 了 他 的 行为
- Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.
- 我 父母 发现 窗子 被 打破 后 , 一定 会 有 一番 斥责
- Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斥›
责›
quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng
chất vấn; vặn hỏi; hạch hỏi; trách hỏitrách vấn
cũng được viết 呵斥đánh giá caođể tán dươnglàm kiệt quệ
trách mắng; quát mắng; trách móc; quát tháo; mắng nhiếc; trách cứ; mắng; hờn trách; trách hờngắt
Trách Móc
quở mắng; la rầy; mắng mỏ; khiển trách
chỉ trích
chỉ trích; trách mắng; trách móc
Phỉ Báng
truy hỏi; vặn hỏi; chất vấn; cật vấn; hỏi vặn
Chất Vấn, Chất
chỉ trích; trách cứ; trách móc; trách vấn; hạch; trách quở
chất vấn khiển trách
chỉ trích; khiển trách; bắt bẻbẻ bai
Lên Án
Trách Cứ
Chỉ Trích
khiển trách
Toàn Thân, Cả Người
quở trách; khiển trách; quở mắng
nghiêm nghị; lạnh lùng (giọng nói)
diễn dịchgiải thíchdiễn giải