商议 shāngyì
volume volume

Từ hán việt: 【thương nghị】

Đọc nhanh: 商议 (thương nghị). Ý nghĩa là: bàn bạc; trao đổi; thảo luận. Ví dụ : - 我们需要商议一下这个计划。 Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch này.. - 项目的细节还需与团队商议。 Chi tiết của dự án còn cần phải thảo luận với đội ngũ.

Ý Nghĩa của "商议" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

商议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bàn bạc; trao đổi; thảo luận

通过商量讨论求得意见一致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 商议 shāngyì 一下 yīxià 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch này.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù de 细节 xìjié hái 团队 tuánduì 商议 shāngyì

    - Chi tiết của dự án còn cần phải thảo luận với đội ngũ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商议

✪ 1. 商议 + Tân ngữ (大事/对策...)

dùng trong văn phong trang trọng, việc lớn

✪ 2. A + 和/跟/与 + B + 商议

A và B bàn bạc ...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商议

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 商议 shāngyì 不必 bùbì 着急 zháojí

    - Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội

  • volume volume

    - 私下 sīxià 商议 shāngyì

    - bàn kín.

  • volume volume

    - 中国人民政治协商会议 zhōngguórénmínzhèngzhìxiéshānghuìyì

    - Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.

  • volume volume

    - 招商 zhāoshāng 单位 dānwèi 企业 qǐyè 签订 qiāndìng de 招商 zhāoshāng 协议书 xiéyìshū

    - Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 会议 huìyì shàng 协商 xiéshāng le 计划 jìhuà

    - Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 会议 huìyì shàng 大家 dàjiā 进行 jìnxíng le 磋商 cuōshāng

    - Mọi người đã bàn bạc trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 甲方 jiǎfāng de 商业秘密 shāngyèmìmì 具有 jùyǒu běn 协议 xiéyì 第十二条 dìshíèrtiáo 所述 suǒshù de 含义 hányì

    - ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.

  • volume volume

    - 议会 yìhuì 商讨 shāngtǎo le 两国 liǎngguó de 经济 jīngjì 合作 hézuò 问题 wèntí

    - hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa