酝酿 yùnniàng
volume volume

Từ hán việt: 【uẩn nhưỡng】

Đọc nhanh: 酝酿 (uẩn nhưỡng). Ý nghĩa là: ủ rượu; công tác chuẩn bị, công tác chuẩn bị, chuẩn bị, ấp ủ. Ví dụ : - 酝酿候选人名单。 chuẩn bị danh sách ứng viên. - 大家先酝酿一下好充分发表意见。 mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

Ý Nghĩa của "酝酿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

✪ 1. ủ rượu; công tác chuẩn bị

造酒的发酵过程比喻做准备工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酝酿 yùnniàng 候选人 hòuxuǎnrén 名单 míngdān

    - chuẩn bị danh sách ứng viên

  • volume volume

    - 大家 dàjiā xiān 酝酿 yùnniàng 一下 yīxià hǎo 充分 chōngfèn 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

✪ 1. công tác chuẩn bị, chuẩn bị, ấp ủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酝酿

  • volume volume

    - 新酿 xīnniàng 出炉 chūlú 香气 xiāngqì nóng

    - Rượu mới ra lò hương thơm nồng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā xiān 酝酿 yùnniàng 一下 yīxià hǎo 充分 chōngfèn 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

  • volume volume

    - 蜜蜂 mìfēng néng 酿蜜 niàngmì

    - Ong có thể tạo ra mật.

  • volume volume

    - 蜜蜂 mìfēng 不停 bùtíng 酿蜜 niàngmì

    - Ong mật không ngừng gây mật.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 有关 yǒuguān xīn 市政 shìzhèng 大厅 dàtīng de 计画 jìhuà hái 仅仅 jǐnjǐn shì 建筑师 jiànzhùshī 酝酿 yùnniàng zhōng de 意念 yìniàn

    - Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.

  • volume volume

    - 酝酿 yùnniàng 候选人 hòuxuǎnrén 名单 míngdān

    - chuẩn bị danh sách ứng viên

  • volume volume

    - 酿成 niàngchéng 谋杀案 móushāàn de 各个环节 gègèhuánjié shì 通过 tōngguò 一系列 yīxìliè 倒叙 dàoxù 手法 shǒufǎ lái 表现 biǎoxiàn de

    - Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.

  • volume volume

    - 酝酿 yùnniàng

    - ủ rượu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Uấn , Uẩn , Ôn , Ổn
    • Nét bút:一丨フノフ一一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWMMI (一田一一戈)
    • Bảng mã:U+915D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng , Niàng
    • Âm hán việt: Nhưỡng
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWIAV (一田戈日女)
    • Bảng mã:U+917F
    • Tần suất sử dụng:Cao