Đọc nhanh: 接洽 (tiếp hợp). Ý nghĩa là: bàn bạc; thảo luận; giao thiệp. Ví dụ : - 接洽工作。 thảo luận công tác.. - 派人去接洽船只,准备渡江。 phái người đi lo chuyện thuyền bè, chuẩn bị vượt sông.
接洽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn bạc; thảo luận; giao thiệp
跟人商量彼此有关的事,以求得协议
- 接洽 工作
- thảo luận công tác.
- 派 人 去 接洽 船只 , 准备 渡江
- phái người đi lo chuyện thuyền bè, chuẩn bị vượt sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接洽
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 接洽 工作
- thảo luận công tác.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 特派 专人 前往 接洽
- cử chuyên gia đi bàn bạc
- 派 人 去 接洽 船只 , 准备 渡江
- phái người đi lo chuyện thuyền bè, chuẩn bị vượt sông.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
洽›
chắp đầu; ghép lại; chắp nối; nối tiếp; điểm nốithương thảo; liên hệ; thu xếp; bàn bạc; hội ý; bắt mốinắm; nắm tình hình; quen với tình hình
Nghiên Cứu
bàn bạc; trù tính; hội ý; tham khảo; tra cứu
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
Tư Vấn, Trưng Cầu
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Thương Lượng, Trao Đổi
bàn bạc; trù tính
Thảo Luận
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
Liên Lạc