Đọc nhanh: 思量 (tư lượng). Ý nghĩa là: suy nghĩ; suy xét, nhớ; tưởng niệm, ngẫm. Ví dụ : - 大家正思量你呢! mọi người đang nhớ đến anh đấy!
思量 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ; suy xét
考虑
✪ 2. nhớ; tưởng niệm
想念;记挂
- 大家 正 思量 你 呢
- mọi người đang nhớ đến anh đấy!
✪ 3. ngẫm
思索; 考虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思量
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 大家 正 思量 你 呢
- mọi người đang nhớ đến anh đấy!
- 这件 事 我 已经 考量 过 了 , 就照 你 的 意思 办 吧
- việc này tôi đã suy nghĩ rồi, cứ theo ý của bạn mà làm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
量›
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Nhớ Nhung
Suy Xét, Cân Nhắc
Nhớ Nhung
đoán; suy đoán; phỏng đoán; ước chừngđắn đo; cân nhắc; tính toán (suy nghĩ)thổn lượng
Bận Tâm, Bận Lòng, Lo Lắng
cân nhắcước tính, ước lượngcân nhắcđể tính
suy nghĩ; suy xét
Suy Nghĩ
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Suy Nghĩ, Nghĩ Ngợi
Nghĩ Đến
hoài tưởng; nhớ nhung; nhớ
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo
cân nhắcsuy đoán
nghe nói; tai nghe
tương tư