考虑 kǎolǜ
volume volume

Từ hán việt: 【khảo lự】

Đọc nhanh: 考虑 (khảo lự). Ý nghĩa là: suy nghĩ; suy xét; cân nhắc; xem xét, quá trình xem xét; sự cân nhắc; suy nghĩ. Ví dụ : - 这个问题让我考虑一下再答复你。 Vấn đề này để tôi suy nghĩ một tý rồi trả lời bạn sau.. - 你做这件事有点欠考虑。 Bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ.. - 大家都在考虑。 Mọi người đều đang nghĩ về nó.

Ý Nghĩa của "考虑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

考虑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suy nghĩ; suy xét; cân nhắc; xem xét

认真地想然后做出决定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng 考虑一下 kǎolǜyīxià zài 答复 dáfù

    - Vấn đề này để tôi suy nghĩ một tý rồi trả lời bạn sau.

  • volume volume

    - zuò 这件 zhèjiàn shì 有点 yǒudiǎn 欠考虑 qiànkǎolǜ

    - Bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 考虑 kǎolǜ

    - Mọi người đều đang nghĩ về nó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

考虑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá trình xem xét; sự cân nhắc; suy nghĩ

思考、斟酌的过程或内容

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 考虑 kǎolǜ hěn 周全 zhōuquán

    - Suy nghĩ của anh ấy rất chu toàn.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 考虑 kǎolǜ 值得 zhíde 深思 shēnsī

    - Sự cân nhắc này đáng để suy ngẫm.

  • volume volume

    - de 考虑 kǎolǜ 不无道理 bùwúdàoli

    - Những cân nhắc của cô không phải là không có lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 考虑

✪ 1. 慎重,全面,认真 + 考虑 + Tân ngữ

Suy nghĩ/ cân nhắc + thân trọng/ toàn diện/ nghiêm túc về...

Ví dụ:
  • volume

    - 我会 wǒhuì 认真 rènzhēn 考虑一下 kǎolǜyīxià 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi sẽ nghiêm túc cân nhắc vấn đề này.

  • volume

    - 全面 quánmiàn 考虑 kǎolǜ le 各种因素 gèzhǒngyīnsù

    - Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.

✪ 2. 考虑 + 得 + (很/不) + Tính từ (清楚,好,周到...)

suy nghĩ/ xem xét + rất/ không + rõ ràng/ xong/ chu đáo

Ví dụ:
  • volume

    - 考虑 kǎolǜ hěn 周到 zhōudào

    - Cô ấy suy nghĩ rất chu đáo.

  • volume

    - yào 考虑 kǎolǜ 清楚 qīngchu

    - Bạn phải xem xét cho rõ ràng.

So sánh, Phân biệt 考虑 với từ khác

✪ 1. 考虑 vs 打算

Giải thích:

"考虑" chỉ là động từ và không thể làm tân ngữ, trong khi "打算" vừa là động từ vừa là danh từ, và có thể được dùng làm vị ngữ cũng như chủ ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考虑

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 他们 tāmen 考虑 kǎolǜ 再三 zàisān 之后 zhīhòu 决定 juédìng 分开 fēnkāi

    - Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.

  • volume volume

    - 考虑 kǎolǜ 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Anh ấy suy nghĩ rất chu đáo.

  • volume volume

    - 全面 quánmiàn 考虑 kǎolǜ le 各种因素 gèzhǒngyīnsù

    - Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • volume volume

    - zài 考虑 kǎolǜ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.

  • volume volume

    - cóng 实际 shíjì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 考虑 kǎolǜ 个人 gèrén de 利益 lìyì

    - Anh ấy luôn cân nhắc lợi ích cá nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét), hô 虍 (+4 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: , Lự
    • Nét bút:丨一フノ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPP (卜心心)
    • Bảng mã:U+8651
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa