Đọc nhanh: 推敲 (thôi xao). Ý nghĩa là: cân nhắc; đắn đo; cân nhắc đắn đo; thêm bớt. Ví dụ : - 反复推敲。 cân nhắc đắn đo. - 推敲词句。 cân nhắc câu chữ. - 那是一个重要文件, 他正在推敲用词。 Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
推敲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân nhắc; đắn đo; cân nhắc đắn đo; thêm bớt
比喻写作时逐字逐句思考的过程,用来比喻做文章或做事时,反复琢磨,反复斟酌。
- 反复推敲
- cân nhắc đắn đo
- 推敲 词句
- cân nhắc câu chữ
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推敲
- 反复推敲
- cân nhắc đắn đo
- 推敲 词句
- cân nhắc câu chữ
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
敲›
Nghiên Cứu
Mài, Gọt Giũa
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
Suy Xét, Cân Nhắc
suy nghĩ; suy xétnhớ; tưởng niệmngẫm
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Suy Nghĩ, Nghĩ Ngợi
Suy Nghĩ
Cân Nhắc, Suy Nghĩ, Đánh Giá
Thương Lượng, Trao Đổi
suy ra; biết được; tính được (qua suy luận hoặc tính toán mà biết được)
phỏng đoán; ước đoán; nghiền ngẫm; mò; đoán