掂量 diānliàng
volume volume

Từ hán việt: 【điêm lượng】

Đọc nhanh: 掂量 (điêm lượng). Ý nghĩa là: ước lượng; ước chừng; áng chừng (trọng lượng bằng tay), cân nhắc; suy nghĩ; suy tính. Ví dụ : - 他掂量了一下西瓜说有八斤来重。 anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.. - 事情就是这些各组回去掂量着办得了。 công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.. - 你好好掂量 掂量老师这句话的分量。 anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.

Ý Nghĩa của "掂量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掂量 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ước lượng; ước chừng; áng chừng (trọng lượng bằng tay)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 掂量 diānliáng le 一下 yīxià 西瓜 xīguā shuō yǒu 八斤 bājīn 来重 láizhòng

    - anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.

✪ 2. cân nhắc; suy nghĩ; suy tính

斟酌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing 就是 jiùshì 这些 zhèxiē 各组 gèzǔ 回去 huíqu 掂量 diānliáng zhe 办得 bàndé le

    - công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.

  • volume volume

    - 好好 hǎohǎo 掂量 diānliáng 掂量 diānliáng 老师 lǎoshī 这句 zhèjù huà de 分量 fènliàng

    - anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掂量

  • volume volume

    - 掂量 diānliáng le 一下 yīxià 西瓜 xīguā shuō yǒu 八斤 bājīn 来重 láizhòng

    - anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.

  • volume volume

    - 一般来说 yìbānláishuō 价格 jiàgé 可以 kěyǐ 商量 shāngliáng

    - Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.

  • volume volume

    - 下载量 xiàzǎiliàng chāo 十兆 shízhào le

    - Lượng tải xuống vượt mười triệu.

  • volume volume

    - 不知自量 bùzhīzìliàng

    - không biết lượng sức

  • volume volume

    - 好好 hǎohǎo 掂量 diānliáng 掂量 diānliáng 老师 lǎoshī 这句 zhèjù huà de 分量 fènliàng

    - anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 不自量力 bùzìliànglì le

    - Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.

  • volume volume

    - 三个 sāngè yuè 产量 chǎnliàng de 总和 zǒnghé

    - tổng sản lượng ba tháng.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 就是 jiùshì 这些 zhèxiē 各组 gèzǔ 回去 huíqu 掂量 diānliáng zhe 办得 bàndé le

    - công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diān
    • Âm hán việt: Điêm , Điếm , Điểm
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIYR (手戈卜口)
    • Bảng mã:U+6382
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao