Đọc nhanh: 掂量 (điêm lượng). Ý nghĩa là: ước lượng; ước chừng; áng chừng (trọng lượng bằng tay), cân nhắc; suy nghĩ; suy tính. Ví dụ : - 他掂量了一下西瓜,说有八斤来重。 anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.. - 事情就是这些,各组回去掂量着办得了。 công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.. - 你好好掂量 掂量老师这句话的分量。 anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.
掂量 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ước lượng; ước chừng; áng chừng (trọng lượng bằng tay)
掂
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
✪ 2. cân nhắc; suy nghĩ; suy tính
斟酌
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
- 你 好好 掂量 掂量 老师 这句 话 的 分量
- anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掂量
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 不知自量
- không biết lượng sức
- 你 好好 掂量 掂量 老师 这句 话 的 分量
- anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掂›
量›