酌量 zhuóliàng
volume volume

Từ hán việt: 【chước lượng】

Đọc nhanh: 酌量 (chước lượng). Ý nghĩa là: cân nhắc; suy nghĩ; đánh giá; tuỳ tình hình; chước lượng. Ví dụ : - 酌量补助 cân nhắc rồi bổ trợ. - 酌量调拨 cân nhắc điều chỉnh. - 你酌量着办吧。 anh cân nhắc làm đi.

Ý Nghĩa của "酌量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

酌量 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cân nhắc; suy nghĩ; đánh giá; tuỳ tình hình; chước lượng

斟酌;估量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酌量 zhuóliàng 补助 bǔzhù

    - cân nhắc rồi bổ trợ

  • volume volume

    - 酌量 zhuóliàng 调拨 tiáobō

    - cân nhắc điều chỉnh

  • volume volume

    - 酌量 zhuóliàng zhe bàn ba

    - anh cân nhắc làm đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌量

  • volume volume

    - 酌量 zhuóliàng 补助 bǔzhù

    - cân nhắc rồi bổ trợ

  • volume volume

    - 一般来说 yìbānláishuō 价格 jiàgé 可以 kěyǐ 商量 shāngliáng

    - Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.

  • volume volume

    - 酌量 zhuóliàng zhe bàn ba

    - anh cân nhắc làm đi.

  • volume volume

    - 下载量 xiàzǎiliàng chāo 十兆 shízhào le

    - Lượng tải xuống vượt mười triệu.

  • volume volume

    - 不知自量 bùzhīzìliàng

    - không biết lượng sức

  • volume volume

    - 酌量 zhuóliàng 调拨 tiáobō

    - cân nhắc điều chỉnh

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 不自量力 bùzìliànglì le

    - Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.

  • volume volume

    - 三个 sāngè yuè 产量 chǎnliàng de 总和 zǒnghé

    - tổng sản lượng ba tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
    • Bảng mã:U+914C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao