Đọc nhanh: 酌量 (chước lượng). Ý nghĩa là: cân nhắc; suy nghĩ; đánh giá; tuỳ tình hình; chước lượng. Ví dụ : - 酌量补助 cân nhắc rồi bổ trợ. - 酌量调拨 cân nhắc điều chỉnh. - 你酌量着办吧。 anh cân nhắc làm đi.
酌量 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân nhắc; suy nghĩ; đánh giá; tuỳ tình hình; chước lượng
斟酌;估量
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 酌量 调拨
- cân nhắc điều chỉnh
- 你 酌量 着 办 吧
- anh cân nhắc làm đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌量
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 你 酌量 着 办 吧
- anh cân nhắc làm đi.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 不知自量
- không biết lượng sức
- 酌量 调拨
- cân nhắc điều chỉnh
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酌›
量›