Đọc nhanh: 深思 (thâm tư). Ý nghĩa là: suy nghĩ sâu xa; nghĩ sâu; thâm tư. Ví dụ : - 好学深思。 học chăm nghĩ sâu.. - 深思熟虑。 suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
深思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ sâu xa; nghĩ sâu; thâm tư
深刻地思考
- 好学 深思
- học chăm nghĩ sâu.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深思
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 他 的 思想 非常 冥深
- Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- 这种 思想 根深蒂固
- Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
- 思考 深焉 , 得 真理
- Suy nghĩ sâu rồi mới có được chân lý.
- 深入 他人 的 思想 之中
- Sống bên trong tâm trí của người khác.
- 文学 研究 需要 深入 思考
- Nghiên cứu văn học cần suy nghĩ sâu sắc.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 文学作品 充满 思想 深度
- Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
深›
do dự; không quyết được; cân nhắc; suy tính (khi giải quyết việc khó khăn)chần ngần
Suy Ngẫm
suy nghĩ; ngẫm nghĩ; ngẫmnghĩ ngợi
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Trầm Ngâm Suy Tư
ưu tư; trầm ngâm suy nghĩ; u tưmối tình thầm kín; tình cảm giấu kín trong lòng; u tình; mối u tình
Suy ngẫm