Các biến thể (Dị thể) của 斟
㪸 酙 𣁱 𨠇
斟 là gì? 斟 (Châm). Bộ đẩu 斗 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨一一一ノ丶フ丶丶一丨). Ý nghĩa là: Rót, thêm, Nhỏ giọt, Suy xét, lường liệu, đắn đo, thẩm độ, Đồ uống, Họ “Châm”. Từ ghép với 斟 : 斟酒 Rót rượu, chuốc rượu, 斟茶 Rót nước (trà), 互相斟酌 Châm chước với nhau, 斟酌字句 Đắn đo từng câu từng chữ, 再三斟酌 Suy đi tính lại. Chi tiết hơn...
- “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
Trích: “châm tửu” 斟酒 rót rượu, “châm trà” 斟茶 rót trà. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢