Đọc nhanh: 琢磨 (trác ma). Ý nghĩa là: mài; gọt giũa, gọt giũa (bài văn). Ví dụ : - 他精心琢磨着这块玉石。 Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.. - 他在琢磨这个木雕作品。 Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.. - 你的文章要在琢磨一下。 Bài văn của bạn phải gọt giũa lại chút.
琢磨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mài; gọt giũa
雕刻和打磨 (玉石)
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
✪ 2. gọt giũa (bài văn)
加工使精美 (指文章等)
- 你 的 文章 要 在 琢磨 一下
- Bài văn của bạn phải gọt giũa lại chút.
- 他 的 文章 反复 琢磨 好 几次
- Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琢磨
- 这个 问题 值得 琢磨 琢磨
- Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
- 这块 玉 需要 精心 琢磨
- Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.
- 队长 的话 我 琢磨 了 很 久
- Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.
- 他 琢磨 着 这个 问题 的 答案
- Anh ấy cân nhắc đáp án câu hỏi này.
- 她 反复 琢磨 老师 的话
- Cô ngẫm nghĩ về lời nói của thầy.
- 你 的 文章 要 在 琢磨 一下
- Bài văn của bạn phải gọt giũa lại chút.
- 他 的 文章 反复 琢磨 好 几次
- Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琢›
磨›
Nghiên Cứu
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
điêu khắc; chạm trổ; chạm lộngquá trau chuốt; quá gọt giũa (câu văn); chải chuốt
đá mài; đá mài daorèn luyện; rèn giũa; trao dồikhuyến khích; cổ vũ; khích lệ
Cắt Gọt Mài Giũa
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
Suy Xét, Cân Nhắc
phỏng đoán; ước đoán; nghiền ngẫm; mò; đoán
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Điêu Khắc
xem 磨練 | 磨练trác luyện; ma luyệntập rèn
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo
Nghiên Cứu Thảo Luận
Thương Lượng, Trao Đổi
cân nhắcsuy đoán
tìm hiểu và kiểm tra; suy cứucứu khảo
đoán (thường dùng trong câu phủ định)
nhận thức tường tận