争论 zhēnglùn
volume volume

Từ hán việt: 【tranh luận】

Đọc nhanh: 争论 (tranh luận). Ý nghĩa là: tranh luận; bàn cãi, sự tranh chấp; cuộc tranh luận. Ví dụ : - 他们在会议上争论。 Họ tranh luận trong cuộc họp.. - 我不喜欢争论。 Tôi không thích tranh luận.. - 我们需要争论这个问题。 Chúng ta cần tranh luận về vấn đề này.

Ý Nghĩa của "争论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

争论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh luận; bàn cãi

辩论;不同的意见互相交锋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 会议 huìyì shàng 争论 zhēnglùn

    - Họ tranh luận trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 争论 zhēnglùn

    - Tôi không thích tranh luận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 争论 zhēnglùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần tranh luận về vấn đề này.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 课上 kèshàng 争论 zhēnglùn le 很多 hěnduō

    - Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

争论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự tranh chấp; cuộc tranh luận

争议

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 争论 zhēnglùn hěn 激烈 jīliè

    - Cuộc tranh luận của họ rất gay gắt.

  • volume volume

    - 政治 zhèngzhì shàng de 争论 zhēnglùn 总是 zǒngshì 不断 bùduàn

    - Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 刚才 gāngcái yǒu 激烈 jīliè de 争论 zhēnglùn

    - Vừa rồi ở đây đã có cuộc tranh luận sôi nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 争论 với từ khác

✪ 1. 辩论 vs 争论

Giải thích:

- Hai bên của "辩论" có thể không được chuẩn bị trước sự việc, nhưng cũng có thể được chuẩn bị trước, còn "争论" chắc chắn là không có sự chuẩn bị trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争论

  • volume volume

    - 争论不休 zhēnglùnbùxiū

    - tranh luận không dứt

  • volume volume

    - 不要 búyào 贱人 jiànrén 争论 zhēnglùn

    - Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.

  • volume volume

    - zuò 无谓 wúwèi de 争论 zhēnglùn

    - không tranh luận vô nghĩa.

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 演变成 yǎnbiànchéng le 公开 gōngkāi de 论战 lùnzhàn

    - Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn ràng 气氛 qìfēn 变得 biànde 尴尬 gāngà

    - Cuộc tranh luận khiến không khí trở nên ngượng ngùng.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 继续 jìxù 争论 zhēnglùn 不如 bùrú 冷静 lěngjìng 思考 sīkǎo

    - Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 争论 zhēnglùn 神学 shénxué shàng de 问题 wèntí

    - Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa