果断 guǒduàn
volume volume

Từ hán việt: 【quả đoạn】

Đọc nhanh: 果断 (quả đoạn). Ý nghĩa là: quả đoán; quả quyết; quyết đoán; tốc đoán. Ví dụ : - 我们需要一个果断的计划。 Chúng ta cần một kế hoạch quyết đoán.. - 果断的决策带来了成功。 Quyết định quyết đoán mang lại thành công.. - 他果断地处理了这个难题。 Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.

Ý Nghĩa của "果断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

果断 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả đoán; quả quyết; quyết đoán; tốc đoán

当机立断,不犹豫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 果断 guǒduàn de 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần một kế hoạch quyết đoán.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn de 决策 juécè 带来 dàilái le 成功 chénggōng

    - Quyết định quyết đoán mang lại thành công.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 处理 chǔlǐ le 这个 zhègè 难题 nántí

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn de 行动 xíngdòng 可以 kěyǐ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Hành động quyết đoán có thể giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - de 果断 guǒduàn 决定 juédìng 帮助 bāngzhù le 团队 tuánduì

    - Quyết định quyết đoán của cô ấy đã giúp đội ngũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 果断

✪ 1. 果断 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 果断 guǒduàn 做出 zuòchū le 决定 juédìng

    - Cô ấy đã quyết đoán đưa ra quyết định.

  • volume

    - 领导 lǐngdǎo 果断 guǒduàn 采取 cǎiqǔ le 措施 cuòshī

    - Lãnh đạo đã quyết đoán thực hiện các biện pháp.

✪ 2. 果断(+ 的) + Danh từ

“果断” làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zuò le 一个 yígè 果断 guǒduàn de 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy đã đưa ra một sự lựa chọn quyết đoán.

  • volume

    - 展现 zhǎnxiàn le 果断 guǒduàn de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Cô ấy đã thể hiện khả năng lãnh đạo quyết đoán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果断

  • volume volume

    - 诊断 zhěnduàn 结果 jiéguǒ 令人震惊 lìngrénzhènjīng le 癌症 áizhèng

    - Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 扣动 kòudòng le 扳机 bānjī

    - Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 决断 juéduàn 性格 xìnggé huò 行动 xíngdòng de 坚定 jiāndìng 坚决 jiānjué

    - Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 断然拒绝 duànránjùjué 二叔 èrshū de 挽留 wǎnliú 于情 yúqíng 于理 yúlǐ dōu 说不过去 shuōbùguòqù

    - Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 下定决心 xiàdìngjuéxīn 尝试 chángshì

    - Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 处理 chǔlǐ le 这个 zhègè 难题 nántí

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 做出 zuòchū le 决定 juédìng

    - Cô ấy đã quyết đoán đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 果断 guǒduàn de 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần một kế hoạch quyết đoán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa