字斟句酌 zìzhēnjùzhuó
volume volume

Từ hán việt: 【tự châm câu chước】

Đọc nhanh: 字斟句酌 (tự châm câu chước). Ý nghĩa là: cân nhắc từng câu từng chữ; ngẫm nghĩ từng chữ.

Ý Nghĩa của "字斟句酌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

字斟句酌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cân nhắc từng câu từng chữ; ngẫm nghĩ từng chữ

对每一字、每一句都仔细推敲,形容说话或写作的态度慎重

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字斟句酌

  • volume volume

    - 理解 lǐjiě 一句 yījù huà 不是 búshì kōu 眼儿 yǎnér

    - Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 事情 shìqing 可以 kěyǐ 斟酌 zhēnzhuó 办理 bànlǐ

    - những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.

  • volume volume

    - 低下头 dīxiàtou 拖长 tuōcháng le 声音 shēngyīn 一字一句 yīzìyījù 慢腾腾 mànténgténg 地念 dìniàn zhe

    - anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 书内 shūnèi 难懂 nándǒng de 字句 zìjù dōu yǒu 注解 zhùjiě

    - phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.

  • volume volume

    - zuò 翻译 fānyì 一字一句 yīzìyījù dōu 不敢 bùgǎn 苟且 gǒuqiě

    - anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.

  • volume volume

    - 斟酌 zhēnzhuó hòu 决定 juédìng 接受 jiēshòu 邀请 yāoqǐng

    - Sau khi cân nhắc, anh ấy quyết định nhận lời mời.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 留给 liúgěi 自己 zìjǐ 斟酌 zhēnzhuó 决定 juédìng

    - Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.

  • volume volume

    - 玩味 wánwèi 这些 zhèxiē 字句 zìjù 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Phải kiên nhẫn mới cảm nhận được những câu chữ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVYJ (廿女卜十)
    • Bảng mã:U+659F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
    • Bảng mã:U+914C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa