Đọc nhanh: 思索 (tư tác). Ý nghĩa là: suy nghĩ; suy tư; tư duy. Ví dụ : - 我在思索问题答案。 Tôi đang suy nghĩ đáp án câu hỏi.. - 他思索未来方向。 Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.. - 他思索成功秘诀。 Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.
思索 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ; suy tư; tư duy
思考探求
- 我 在 思索 问题 答案
- Tôi đang suy nghĩ đáp án câu hỏi.
- 他 思索 未来 方向
- Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.
- 他 思索 成功 秘诀
- Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 思索
✪ 1. 思索 + Tân ngữ
suy nghĩ cái gì
- 老板 在 思索 策略
- Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.
- 他 思索 投资 机会
- Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.
✪ 2. Tính từ (认真/ 尽力/ 苦苦) + 地 + 思索
trợ từ kết cấu "地"
- 他 认真 地 思索 着 解决方案
- Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ phương án giải quyết.
- 画家 尽力 地 思索 创作 灵感
- Họa sĩ cố gắng hết sức suy nghĩ lấy cảm hứng.
So sánh, Phân biệt 思索 với từ khác
✪ 1. 思索 vs 思考
Mục đích của "思考" là quyết định hoặc quyết sách, và mục đích của "思索" là làm rõ và hiểu sự vật hoặc vấn đề, và chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思索
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 他 认真 地 思索 着 解决方案
- Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ phương án giải quyết.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 老板 在 思索 策略
- Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.
- 他 思索 未来 方向
- Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.
- 急躁 的 仓促 而 不加思索 的 ; 冲动 的
- Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.
- 画家 尽力 地 思索 创作 灵感
- Họa sĩ cố gắng hết sức suy nghĩ lấy cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
索›
Nghiên Cứu
Suy Xét, Cân Nhắc
Nhớ Nhung
đoán; suy đoán; phỏng đoán; ước chừngđắn đo; cân nhắc; tính toán (suy nghĩ)thổn lượng
suy nghĩ; suy xét
Suy Nghĩ
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
suy nghĩ; suy xétnhớ; tưởng niệmngẫm
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo
tưởng tượng