Đọc nhanh: 斟酌字句 (châm chước tự câu). Ý nghĩa là: để đo lường lời nói của một người.
斟酌字句 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đo lường lời nói của một người
to measure one's words
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斟酌字句
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 斟酌 后 , 他 决定 接受 邀请
- Sau khi cân nhắc, anh ấy quyết định nhận lời mời.
- 我 把 这件 事 留给 你 自己 斟酌 决定
- Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.
- 玩味 这些 字句 , 需要 耐心
- Phải kiên nhẫn mới cảm nhận được những câu chữ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
字›
斟›
酌›