Đọc nhanh: 思考 (tư khảo). Ý nghĩa là: suy nghĩ; suy xét. Ví dụ : - 我们需要更多思考。 Chúng ta cần suy nghĩ thêm.. - 她的思考方式独特。 Cách suy nghĩ của cô ấy độc đáo.. - 思考过程中要专注。 Cần tập trung trong quá trình suy nghĩ.
思考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ; suy xét
进行分析、综合、判断、推理、概括等思维活动
- 我们 需要 更 多 思考
- Chúng ta cần suy nghĩ thêm.
- 她 的 思考 方式 独特
- Cách suy nghĩ của cô ấy độc đáo.
- 思考 过程 中要 专注
- Cần tập trung trong quá trình suy nghĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 思考 với từ khác
✪ 1. 思索 vs 思考
Mục đích của "思考" là quyết định hoặc quyết sách, và mục đích của "思索" là làm rõ và hiểu sự vật hoặc vấn đề, và chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思考
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 他 保持 镇静 , 冷静 思考
- Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.
- 他 好像 在 思考 似的
- Anh ấy trông có vẻ đang suy nghĩ.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 他敏于 思考问题
- Anh ấy thông minh trong việc suy nghĩ vấn đề.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
考›
Nghiên Cứu
Suy Xét, Cân Nhắc
Nhớ Nhung
đoán; suy đoán; phỏng đoán; ước chừngđắn đo; cân nhắc; tính toán (suy nghĩ)thổn lượng
suy nghĩ; suy xét
suy nghĩ; suy xétnhớ; tưởng niệmngẫm
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Suy Nghĩ, Nghĩ Ngợi
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo