Đọc nhanh: 揣摩 (sủy ma). Ý nghĩa là: phỏng đoán; ước đoán; nghiền ngẫm; mò; đoán. Ví dụ : - 这篇文章的内容比较丰富,必须仔细揣摩,才能透彻了解。 nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.. - 我始终揣摩不透他的意思。 trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy.
揣摩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phỏng đoán; ước đoán; nghiền ngẫm; mò; đoán
反复思考推求;揣度
- 这 篇文章 的 内容 比较 丰富 , 必须 仔细 揣摩 , 才能 透彻 了解
- nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.
- 我 始终 揣摩 不透 他 的 意思
- trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揣摩
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 他 总 揣些 罪名 给 别人
- Anh ấy luôn gán một vài tội danh cho người khác.
- 我 始终 揣摩 不透 他 的 意思
- trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy.
- 这 篇文章 的 内容 比较 丰富 , 必须 仔细 揣摩 , 才能 透彻 了解
- nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揣›
摩›