Đọc nhanh: 探讨 (thám thảo). Ý nghĩa là: thảo luận; nghiên cứu; nghiên cứu và thảo luận. Ví dụ : - 我们需要探讨这件事的原因。 Chúng ta cần thảo luận nguyên nhân của việc này.. - 我们一起探讨如何提高效率。 Chúng ta cùng thảo luận cách nâng cao hiệu suất.
探讨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo luận; nghiên cứu; nghiên cứu và thảo luận
研究讨论
- 我们 需要 探讨 这件 事 的 原因
- Chúng ta cần thảo luận nguyên nhân của việc này.
- 我们 一起 探讨 如何 提高效率
- Chúng ta cùng thảo luận cách nâng cao hiệu suất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探讨
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 探讨 哲学 问题
- Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.
- 那 部 电影 涉及 人性 的 探讨
- Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.
- 他 在 探讨 新 技术
- Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.
- 这 本书 探讨 多元 的 主题
- Cuốn sách này bàn về các chủ đề đa dạng.
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 我们 将 探讨 达到 这 双重 目标 前 途径
- Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này
- 我们 一起 探讨 如何 提高效率
- Chúng ta cùng thảo luận cách nâng cao hiệu suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
讨›
Nghiên Cứu
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
Suy Xét, Cân Nhắc
Mài, Gọt Giũa
khoan thăm dò; khoan dò
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Thương Lượng, Trao Đổi
Thảo Luận
Cắt Gọt Mài Giũa
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng