研讨 yántǎo
volume volume

Từ hán việt: 【nghiên thảo】

Đọc nhanh: 研讨 (nghiên thảo). Ý nghĩa là: thảo luận nghiên cứu; nghiên cứu và thảo luận. Ví dụ : - 我们将研讨这个提案。 Chúng tôi sẽ nghiên cứu và thảo luận về đề xuất này.. - 我们需要研讨这个问题。 Chúng tôi cần nghiên cứu và thảo luận vấn đề này.. - 我们研讨了新方案。 Chúng tôi đã nghiên cứu và thảo luận về phương án mới.

Ý Nghĩa của "研讨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

研讨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thảo luận nghiên cứu; nghiên cứu và thảo luận

研究和讨论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 研讨 yántǎo 这个 zhègè 提案 tíàn

    - Chúng tôi sẽ nghiên cứu và thảo luận về đề xuất này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 研讨 yántǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi cần nghiên cứu và thảo luận vấn đề này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 研讨 yántǎo le xīn 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đã nghiên cứu và thảo luận về phương án mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 研讨

✪ 1. 对/就 + Tân ngữ + 进行/开展 + 研讨

tiến hành hội thảo về cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen duì xīn 项目 xiàngmù 进行 jìnxíng 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về dự án mới.

  • volume

    - 我们 wǒmen duì 策略 cèlüè 进行 jìnxíng 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về chiến lược.

  • volume

    - 我们 wǒmen jiù 计划 jìhuà 开展 kāizhǎn 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi tổ chức nghiên cứu và thảo luận về kế hoạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 经过/ 通过 + 研讨 + Động từ

thông qua nghiên cứu và thảo luận/ thảo luận nghiên cứu

Ví dụ:
  • volume

    - 经过 jīngguò 研讨 yántǎo 我们 wǒmen 决定 juédìng le 方案 fāngàn

    - Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.

  • volume

    - 通过 tōngguò 研讨 yántǎo 改进 gǎijìn le 流程 liúchéng

    - Thông qua thảo luận nghiên cứu, quy trình đã được cải tiến.

  • volume

    - 通过 tōngguò 研讨 yántǎo 我们 wǒmen 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Thông qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研讨

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yào 举办 jǔbàn 一个 yígè 研讨会 yántǎohuì

    - Công ty muốn tổ chức một hội thảo.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 研讨 yántǎo 我们 wǒmen 决定 juédìng le 方案 fāngàn

    - Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.

  • volume volume

    - 学术 xuéshù 研讨会 yántǎohuì

    - hội thảo học thuật

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 参与 cānyù le 研讨会 yántǎohuì

    - Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 研讨 yántǎo 改进 gǎijìn le 流程 liúchéng

    - Thông qua thảo luận nghiên cứu, quy trình đã được cải tiến.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 研讨 yántǎo 我们 wǒmen 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Thông qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiù 计划 jìhuà 开展 kāizhǎn 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi tổ chức nghiên cứu và thảo luận về kế hoạch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 研讨 yántǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi cần nghiên cứu và thảo luận vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao