Đọc nhanh: 参酌 (tham chước). Ý nghĩa là: xem xét cân nhắc (tham khảo tình hình thực tế và cân nhắc thêm). Ví dụ : - 参酌处理。 xem xét cân nhắc xử lý. - 参酌具体情况,制订工作计划。 xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
参酌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem xét cân nhắc (tham khảo tình hình thực tế và cân nhắc thêm)
参考实际情况,加以斟酌
- 参酌 处理
- xem xét cân nhắc xử lý
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参酌
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 参酌 处理
- xem xét cân nhắc xử lý
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 人参 有 很多 好处
- Nhân sâm có rất nhiều lợi ích.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
酌›