Đọc nhanh: 辩论 (biện luận). Ý nghĩa là: biện luận; tranh cãi; tranh luận, tranh luận; biện luận; cuộc biện luận; cuộc tranh luận. Ví dụ : - 他们辩论了经济问题。 Họ đã tranh luận về vấn đề kinh tế.. - 他们激烈地辩论了计划。 Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.. - 你们俩在辩论什么呢? Hai bạn đang tranh luận về vấn đề gì vậy?
辩论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện luận; tranh cãi; tranh luận
某个问题双方或多方进行争论、辩驳,各抒己见以试图说服对方
- 他们 辩论 了 经济 问题
- Họ đã tranh luận về vấn đề kinh tế.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 你们 俩 在 辩论 什么 呢 ?
- Hai bạn đang tranh luận về vấn đề gì vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
辩论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh luận; biện luận; cuộc biện luận; cuộc tranh luận
对不同观点或主张进行争论、辩驳的行为活动本身,或者是指这样的一种场合、情境
- 他 在 辩论赛 中 表现出色
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi tranh luận.
- 我们 参加 了 国际 辩论 比赛
- Chúng tôi tham gia cuộc thi tranh luận quốc tế.
- 学校 组织 了 一次 辩论
- Trường học tổ chức một cuộc tranh luận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辩论
✪ 1. A + 辩论 + 得 + Phó từ + Tính từ/ Cụm tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 他 辩论 的 很 厉害
- Anh ấy biện luận vô cùng lợi hại.
- 他们 辩论 得 很 激烈
- Họ tranh luận rất gay gắt.
✪ 2. A + 和/跟 + B + 辩论
A với B tranh luận/tranh cãi...
- 他 和 她 辩论 了 政策 问题
- Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.
- 我 跟 他 辩论 了 预算
- Tôi với anh ấy đã tranh cãi về ngân sách.
✪ 3. 辩论 + Danh từ (赛/ 比赛/ 题目/...)
- 这场 辩论 比赛 很 精彩
- Cuộc thi tranh luận này rất hay.
- 我们 讨论 了 辩论 题目
- Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.
So sánh, Phân biệt 辩论 với từ khác
✪ 1. 辩论 vs 争论
- Hai bên của "辩论" có thể không được chuẩn bị trước sự việc, nhưng cũng có thể được chuẩn bị trước, còn "争论" chắc chắn là không có sự chuẩn bị trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩论
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 她 正在 准备 论文答辩
- Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 你们 俩 在 辩论 什么 呢 ?
- Hai bạn đang tranh luận về vấn đề gì vậy?
- 他 在 辩论赛 中 表现出色
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
论›
辩›