Đọc nhanh: 推究 (thôi cứu). Ý nghĩa là: tìm hiểu và kiểm tra; suy cứu, cứu khảo. Ví dụ : - 推究缘由 suy cứu nguyên do; tìm hiểu nguyên do
推究 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tìm hiểu và kiểm tra; suy cứu
探索和检查 (原因、道理等)
- 推究 缘由
- suy cứu nguyên do; tìm hiểu nguyên do
✪ 2. cứu khảo
实地观察调查
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推究
- 推究 缘由
- suy cứu nguyên do; tìm hiểu nguyên do
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
- 研究 推出 了 新 理论
- Nghiên cứu đã đưa ra lý thuyết mới.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 把 学科 的 研究 推进 到 一个 新 阶段
- đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
究›