Đọc nhanh: 探求 (tham cầu). Ý nghĩa là: tìm tòi; tìm kiếm. Ví dụ : - 探求学问 tìm tòi kiến thức. - 探求真理 tìm kiếm chân lý
探求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm tòi; tìm kiếm
探索追求
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探求
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
求›
Nghiên Cứu
Thương Lượng, Trao Đổi
Tìm, Kiếm, Tìm Kiếm
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
Suy Đoán
Tìm Kiếm
Mài, Gọt Giũa
tìm hiểu; suy xét; tìm tòi
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Lần Sờ, Tìm
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Theo Đuổi
Tìm Kiếm
đoán; suy đoán; dự đoán; dự tính
truy cứu; kiểm tra truy cứu; cứu; tấn kiểm
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
tìm tòi; truy nguyên; truy tận gốc; tìm hiểu triệt để; truy cứu tận gốc
Tìm, Tìm Kiếm, Khám Phá
suy đoán; suy luận; phỏng đoán; ước đoán
Tìm Kiếm
Cắt Gọt Mài Giũa
Nghiên Cứu Thảo Luận
khảo cứu; nghiên cứu; tìm tòi nghiên cứu; kê cứucầu kỳđẹp; tinh tế; mỹ thuậtcứu khảo
xét xử
tìm kiếm; tìm hiểu; thăm dò; tìm tòi; lựa chọn (người, vật cần thiết cho công việc)
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
Truy Cứu, Tra Xét, Truy Xét
Suy Xét, Cân Nhắc
tìm kiếm; tìm tòi
tìm hiểu và kiểm tra; suy cứucứu khảo
Thám Hiểm
khám phátìm kiếmđể tìm kiếm cái gì đó