Đọc nhanh: 接头 (tiếp đầu). Ý nghĩa là: chắp đầu; ghép lại; chắp nối; nối tiếp; điểm nối, thương thảo; liên hệ; thu xếp; bàn bạc; hội ý; bắt mối, nắm; nắm tình hình; quen với tình hình. Ví dụ : - 组织上叫我来跟你接头。 tổ chức cử tôi đến liên hệ với anh.. - 这件事我不接头。 tôi không nắm được việc này.
✪ 1. chắp đầu; ghép lại; chắp nối; nối tiếp; điểm nối
使两个物体接起来
接头 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thương thảo; liên hệ; thu xếp; bàn bạc; hội ý; bắt mối
接洽;联系
- 组织 上 叫 我 来 跟 你 接头
- tổ chức cử tôi đến liên hệ với anh.
✪ 2. nắm; nắm tình hình; quen với tình hình
熟悉某事的情况
- 这件 事 我 不 接头
- tôi không nắm được việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接头
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 这件 事 我 不 接头
- tôi không nắm được việc này.
- 他 接着 话头 往下 讲
- anh ấy nói tiếp câu chuyện.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 组织 上 叫 我 来 跟 你 接头
- tổ chức cử tôi đến liên hệ với anh.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
接›