Đọc nhanh: 甄 (chân.chấn). Ý nghĩa là: thẩm định; thẩm xét giám định (tốt xấu, thật giả), họ Chân. Ví dụ : - 认真甄别产品好坏。 Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.. - 认真甄别画作价值。 Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.. - 他姓甄。 Anh ấy họ Chân.
甄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm định; thẩm xét giám định (tốt xấu, thật giả)
审查鉴定 (优劣、真伪)
- 认真 甄别 产品 好坏
- Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.
- 认真 甄别 画作 价值
- Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.
甄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Chân
姓
- 他 姓 甄
- Anh ấy họ Chân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甄
- 认真 甄别 产品 好坏
- Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.
- 认真 甄别 画作 价值
- Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
- 他 姓 甄
- Anh ấy họ Chân.
甄›