zhēn
volume volume

Từ hán việt: 【chân.chấn】

Đọc nhanh: (chân.chấn). Ý nghĩa là: thẩm định; thẩm xét giám định (tốt xấu, thật giả), họ Chân. Ví dụ : - 认真甄别产品好坏。 Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.. - 认真甄别画作价值。 Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.. - 他姓甄。 Anh ấy họ Chân.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẩm định; thẩm xét giám định (tốt xấu, thật giả)

审查鉴定 (优劣、真伪)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 产品 chǎnpǐn 好坏 hǎohuài

    - Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 画作 huàzuò 价值 jiàzhí

    - Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Chân

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng zhēn

    - Anh ấy họ Chân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 产品 chǎnpǐn 好坏 hǎohuài

    - Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 画作 huàzuò 价值 jiàzhí

    - Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 申请书 shēnqǐngshū 仔细 zǐxì 筛选 shāixuǎn 一下 yīxià 甄别 zhēnbié 优劣 yōuliè

    - Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.

  • volume volume

    - xìng zhēn

    - Anh ấy họ Chân.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+9 nét)
    • Pinyin: Juàn , Zhēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一丨一一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMVN (一土一女弓)
    • Bảng mã:U+7504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình