Đọc nhanh: 探究 (tham cứu). Ý nghĩa là: tìm tòi nghiên cứu; tìm tòi tra cứu. Ví dụ : - 探究原因 tìm tòi nguyên cứu nguyên nhân.
探究 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm tòi nghiên cứu; tìm tòi tra cứu
探索研究;探寻追究
- 探究 原因
- tìm tòi nguyên cứu nguyên nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探究
- 探究 原因
- tìm tòi nguyên cứu nguyên nhân.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 探究 生活 的 真谛
- Khám phá ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 亨特 探长 去世 了
- Thám tử Hunter đã chết.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
究›
Nghiên Cứu
Suy Xét, Cân Nhắc
Mài, Gọt Giũa
Nghiên Cứu Chuyên Sâu
khoan thăm dò; khoan dò
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Thảo Luận
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Cắt Gọt Mài Giũa
Nghiên Cứu Thảo Luận
Thương Lượng, Trao Đổi
Truy cứu triệt để. Nghiên cứu sâu xa; thâm nhập nghiên cứu. ◇Vương Sung 王充: Nho sanh trích kinh; cùng cánh thánh ý 儒生擿經; 窮竟聖意 (Luận hành 論衡; Trình tài 程材) Nhà học nho trích dẫn kinh điển; thâm nhập nghiên cứu ý chỉ của các thánh nhân. Hết; tận. ◇Ng
thi lên nghiên cứu sinh; sau đại học; thi lên cao học
Kể Trên, Nói Trên