Đọc nhanh: 切磋 (thiết tha). Ý nghĩa là: cắt gọt mài giũa, tỉ thí, tỉ võ.
切磋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt gọt mài giũa
切磋琢磨
✪ 2. tỉ thí, tỉ võ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切磋
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
磋›
Nghiên Cứu
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
Suy Xét, Cân Nhắc
Mài, Gọt Giũa
Bàn Bạc
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Thương Lượng, Trao Đổi
Nghiên Cứu Thảo Luận
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
cho phép cất cánh; cho phép máy bay cất cánhthả; thả chim cho bay đibay lên; bay cao (diều)