Đọc nhanh: 研究 (nghiên cứu). Ý nghĩa là: tìm hiểu; nghiên cứu, xem xét; cân nhắc. Ví dụ : - 他在研究新的治疗方法。 Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.. - 学生们正在研究历史事件。 Học sinh đang nghiên cứu các sự kiện lịch sử.. - 科学家们研究了这种现象。 Các nhà khoa học đã nghiên cứu về hiện tượng này.
研究 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tìm hiểu; nghiên cứu
深入探求(事物的本质、规律等)
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 学生 们 正在 研究 历史 事件
- Học sinh đang nghiên cứu các sự kiện lịch sử.
- 科学家 们 研究 了 这种 现象
- Các nhà khoa học đã nghiên cứu về hiện tượng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xem xét; cân nhắc
考虑或商讨 (意见、问题)
- 给 我 时间 , 我要 先 研究 一下
- Hãy cho tôi thời gian, tôi cần xem xét trước.
- 老师 正在 研究 如何 教学
- Thầy giáo đang cân nhắc cách giảng dạy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 研究
✪ 1. 研究研究
động từ lặp lại
- 他 在 研究 研究 新 方案
- Anh ấy đang nghiên cứu phương án mới.
- 你 得 研究 研究 这份 文件
- Bạn phải nghiên cứu tài liệu này.
✪ 2. Tính từ + 地 + 研究
trợ từ kết cấu 地
- 她 仔细 地 研究 这 本书
- Cô ấy nghiên cứu tỉ mỉ cuốn sách này.
- 我要 深入 地 研究 这个 问题
- Tôi phải nghiên cứu sâu vấn đề này.
So sánh, Phân biệt 研究 với từ khác
✪ 1. 探索 vs 研究
- Đối tượng của "探索" nói chung là một vấn đề lớn mà con người chưa biết.
Đối tượng của "研究" có thể là một vấn đề lớn hoặc một vấn đề thông thường.
- "研究" có thể lặp lại, "探索" không thể lặp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研究
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 世 的 研究 很 重要
- Nghiên cứu về thời kỳ địa chất rất quan trọng.
- 他 专心 研究 问题
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
研›
究›
chắp đầu; ghép lại; chắp nối; nối tiếp; điểm nốithương thảo; liên hệ; thu xếp; bàn bạc; hội ý; bắt mốinắm; nắm tình hình; quen với tình hình
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
Bàn Bạc
Biện Luận, Tranh Luận
Thương Lượng, Trao Đổi
Bàn Bạc, Thảo Luận, Giao Thiệp
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
Tư Vấn, Trưng Cầu
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Thảo Luận
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Cân Nhắc, Suy Nghĩ, Đánh Giá
Lần Sờ, Tìm
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Nghị Luận
Mài, Gọt Giũa
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
truy cứu; kiểm tra truy cứu; cứu; tấn kiểm
khoan thăm dò; khoan dò
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Suy Nghĩ
Suy Nghĩ, Nghĩ Ngợi
Cắt Gọt Mài Giũa
Nghiên Cứu Thảo Luận
Tranh Luận
bàn bạc; trù tính; hội ý; tham khảo; tra cứu
Nghiên Cứu Chuyên Sâu
Suy Xét, Cân Nhắc
bàn bạc; trù tính
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo
Học Thêm, Chuyên Sâu, Đào Tạo Sâu
Công Nghệ, Khoa Học Kỹ Thuật, Khoa Học Công Nghệ
thi lên nghiên cứu sinh; sau đại học; thi lên cao học