研究 yánjiū
volume volume

Từ hán việt: 【nghiên cứu】

Đọc nhanh: 研究 (nghiên cứu). Ý nghĩa là: tìm hiểu; nghiên cứu, xem xét; cân nhắc. Ví dụ : - 他在研究新的治疗方法。 Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.. - 学生们正在研究历史事件。 Học sinh đang nghiên cứu các sự kiện lịch sử.. - 科学家们研究了这种现象。 Các nhà khoa học đã nghiên cứu về hiện tượng này.

Ý Nghĩa của "研究" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

研究 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tìm hiểu; nghiên cứu

深入探求(事物的本质、规律等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū xīn de 治疗 zhìliáo 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 正在 zhèngzài 研究 yánjiū 历史 lìshǐ 事件 shìjiàn

    - Học sinh đang nghiên cứu các sự kiện lịch sử.

  • volume volume

    - 科学家 kēxuéjiā men 研究 yánjiū le 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng

    - Các nhà khoa học đã nghiên cứu về hiện tượng này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xem xét; cân nhắc

考虑或商讨 (意见、问题)

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 时间 shíjiān 我要 wǒyào xiān 研究 yánjiū 一下 yīxià

    - Hãy cho tôi thời gian, tôi cần xem xét trước.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 研究 yánjiū 如何 rúhé 教学 jiāoxué

    - Thầy giáo đang cân nhắc cách giảng dạy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 研究

✪ 1. 研究研究

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - zài 研究 yánjiū 研究 yánjiū xīn 方案 fāngàn

    - Anh ấy đang nghiên cứu phương án mới.

  • volume

    - 研究 yánjiū 研究 yánjiū 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Bạn phải nghiên cứu tài liệu này.

✪ 2. Tính từ + 地 + 研究

trợ từ kết cấu 地

Ví dụ:
  • volume

    - 仔细 zǐxì 研究 yánjiū zhè 本书 běnshū

    - Cô ấy nghiên cứu tỉ mỉ cuốn sách này.

  • volume

    - 我要 wǒyào 深入 shēnrù 研究 yánjiū 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi phải nghiên cứu sâu vấn đề này.

So sánh, Phân biệt 研究 với từ khác

✪ 1. 探索 vs 研究

Giải thích:

- Đối tượng của "探索" nói chung là một vấn đề lớn mà con người chưa biết.
Đối tượng của "研究" có thể là một vấn đề lớn hoặc một vấn đề thông thường.
- "研究" có thể lặp lại, "探索" không thể lặp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研究

  • volume volume

    - 事情 shìqing hái méi 定局 dìngjú 明天 míngtiān hái 可以 kěyǐ zài 研究 yánjiū

    - sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.

  • volume volume

    - 不计 bùjì 名利 mínglì 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū

    - Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.

  • volume volume

    - shì de 研究 yánjiū hěn 重要 zhòngyào

    - Nghiên cứu về thời kỳ địa chất rất quan trọng.

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū 问题 wèntí

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 醉心于 zuìxīnyú 数学 shùxué de 研究 yánjiū

    - anh ấy say mê nghiên cứu toán học.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 经过 jīngguò le 缜密 zhěnmì de 研究 yánjiū

    - trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.

  • volume volume

    - 五种 wǔzhǒng 业务 yèwù 模式 móshì 值得 zhíde 研究 yánjiū

    - Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa