• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (纟)

  • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
  • Âm hán việt: Tung Tông Túng Tổng
  • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟从
  • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
  • Bảng mã:U+7EB5
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 纵

  • Cách viết khác

    𥾞 𥾺 𦂵 𦄚 𦆬

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 纵 theo âm hán việt

纵 là gì? (Tung, Tông, Túng, Tổng). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. tung lên, 2. tung lên, 2. tung lên. Từ ghép với : Xếp thành hàng dọc, Ngang dọc mười dặm, Thả cọp về rừng, Phóng túng, Không thể để mặc cho họ làm càn Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thả ra, phóng ra
  • 2. tung lên
  • 3. tha hồ, thoả sức, nuông chiều
  • 4. dọc, chiều dọc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bề dọc, đường dọc, hàng dọc, dọc, thẳng, bề dài

- Xếp thành hàng dọc

- Ngang dọc mười dặm

* ② (văn) Tung tích (như 踪, bộ 足)

- Nói ra tung tích của việc biến đổi vì sao mà phát sinh (Sử kí

Âm:

Tông

Từ điển phổ thông

  • 1. thả ra, phóng ra
  • 2. tung lên
  • 3. tha hồ, thoả sức, nuông chiều
  • 4. dọc, chiều dọc

Từ điển phổ thông

  • 1. thả ra, phóng ra
  • 2. tung lên
  • 3. tha hồ, thoả sức, nuông chiều
  • 4. dọc, chiều dọc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thả

- Thả cọp về rừng

* ② Phóng ra, bắn ra

- Bắn tên

* ③ Tha hồ, thoả sức, để mặc, phiếm, lung tung

- Phóng túng

- Không thể để mặc cho họ làm càn

* ④ Vươn lên, nhảy lên

- Vươn người nhảy phắt một cái lên tới mái nhà

* ⑤ (văn) Tuy, dù, dù rằng, dầu cho

- ? Dù các bậc phụ lão ở đất Giang Đông có thương mà lập ta làm vua, ta còn mặt mũi nào để trông thấy họ? (Sử kí).

* 縱令

- túng lịnh [zònglìng] (văn) Như [zòng] nghĩa

* 縱然túng nhiên [zòngrán] Dù rằng, mặc dù, dù cho

- Mặc dù hôm nay mưa to, chúng ta vẫn phải đến công trường

* 縱使túng sử [zòngshê] Dù cho, dù rằng, mặc cho, mặc dù, tuy...

- 使 Cho dù có đắc đạo tiên, cuối dùng rồi cũng chết (Nhan thị gia huấn)

* ⑥ (đph) Nhàu, nhăn nheo

- Tờ giấy này nhàu rồi.

Từ ghép với 纵