规矩 guīju
volume volume

Từ hán việt: 【quy củ】

Đọc nhanh: 规矩 (quy củ). Ý nghĩa là: quy củ; quy tắc; phép tắc; tập quán; khuôn phép; thói quen; thói phép; nguyên tắc, ngay thẳng thật thà; ngay ngắn; đúng đắn; ngoan ngoãn; hiền lành . Ví dụ : - 他不懂这个规矩。 Anh ấy không hiểu quy tắc này.. - 遵守规矩是必要的。 Tuân thủ phép tắc là cần thiết.. - 他做事非常有规矩。 Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.

Ý Nghĩa của "规矩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

规矩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy củ; quy tắc; phép tắc; tập quán; khuôn phép; thói quen; thói phép; nguyên tắc

一定的标准、法则或习惯

Ví dụ:
  • volume volume

    - dǒng 这个 zhègè 规矩 guījǔ

    - Anh ấy không hiểu quy tắc này.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 规矩 guījǔ shì 必要 bìyào de

    - Tuân thủ phép tắc là cần thiết.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 非常 fēicháng yǒu 规矩 guījǔ

    - Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

规矩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngay thẳng thật thà; ngay ngắn; đúng đắn; ngoan ngoãn; hiền lành

(行为) 端正老实;合乎标准或常理

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 规矩 guījǔ de rén

    - Anh ấy là người đứng đắn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men yào 规矩 guījǔ 一点 yìdiǎn

    - Bọn trẻ cần hành xử đứng đắn hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规矩

✪ 1. Động từ(守/ 立/ 改/ 了解/ 符合/ 遵守)+规矩

(giữ/ thiết lập /thay đổi/ hiểu/ tuân thủ/ tuân theo) + quy tắc; quy củ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 守规矩 shǒuguīju

    - Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.

  • volume

    - 公司 gōngsī le xīn 规矩 guījǔ

    - Công ty đã đặt ra quy tắc mới.

✪ 2. 按/照+规矩(+Động từ)

làm theo quy củ; quy tắc

Ví dụ:
  • volume

    - 请照 qǐngzhào 规矩 guījǔ 行事 xíngshì

    - Xin hãy làm việc theo quy củ.

  • volume

    - àn 规矩 guījǔ 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Vận hành máy móc theo quy tắc.

✪ 3. Động từ(坐/写/表现)+得+很/不+规矩

làm gì đó rất/ không đứng đắn; ngay ngắn; ngoan ngoãn

Ví dụ:
  • volume

    - zuò hěn 规矩 guījǔ

    - Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.

  • volume

    - xiě 不规矩 bùguīju

    - Cô ấy viết không ngay ngắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规矩

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • volume volume

    - 守规矩 shǒuguīju 活该 huógāi 受罚 shòufá

    - Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.

  • volume volume

    - dǒng 这个 zhègè 规矩 guījǔ

    - Anh ấy không hiểu quy tắc này.

  • volume volume

    - shì 规矩 guījǔ de rén

    - Anh ấy là người đứng đắn.

  • volume volume

    - 别总守 biézǒngshǒu 那些 nèixiē 死规矩 sǐguījǔ

    - Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 非常 fēicháng yǒu 规矩 guījǔ

    - Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ

    - Anh ấy luôn làm mọi việc theo nguyên tắc.

  • volume volume

    - de 母亲 mǔqīn 已经 yǐjīng 训练 xùnliàn chéng 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ de rén

    - Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Củ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKSS (人大尸尸)
    • Bảng mã:U+77E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa