Đọc nhanh: 纵容 (tung dung). Ý nghĩa là: dung túng; nuông chiều; dung dưỡng; nống. Ví dụ : - 不要纵容孩子的不良行为。 không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
纵容 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung túng; nuông chiều; dung dưỡng; nống
对错误行为不加制止,任其发展; (上对下) 喜爱; 娇纵偏爱
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵容
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
纵›
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
nuông chiều; nuông; chiều chuộng; nhân nhượng (không hợp lý); dướngdung túng
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
Xúi Giục / Xúi Giục / Đánh Trứng
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
cưng chiều; yêu chiều; nuông chiều
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
làm hư (một đứa trẻ, v.v.)