fēi
volume volume

Từ hán việt: 【phi】

Đọc nhanh: (phi). Ý nghĩa là: bay (chim, côn trùng), bay, bay; bay bay; lơ lửng; bập bềnh (trên không trung). Ví dụ : - 小鸟在天空中自由飞翔。 Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.. - 蝴蝶在花园里翩翩起飞。 Bươm bướm bay lượn trong vườn hoa.. - 飞机每天从这里飞过。 Máy bay bay qua đây mỗi ngày.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bay (chim, côn trùng)

(鸟、虫等) 鼓动翅膀在空中活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo zài 天空 tiānkōng zhōng 自由 zìyóu 飞翔 fēixiáng

    - Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.

  • volume volume

    - 蝴蝶 húdié zài 花园里 huāyuánlǐ 翩翩 piānpiān 起飞 qǐfēi

    - Bươm bướm bay lượn trong vườn hoa.

✪ 2. bay

利用动力机械在空中行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞机 fēijī 每天 měitiān cóng 这里 zhèlǐ 飞过 fēiguò

    - Máy bay bay qua đây mỗi ngày.

  • volume volume

    - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

✪ 3. bay; bay bay; lơ lửng; bập bềnh (trên không trung)

(自然物体)在空中流动飘浮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蒲公英 púgōngyīng 随风 suífēng 自由 zìyóu fēi

    - Bồ công anh bay tự do theo gió.

  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā 轻轻 qīngqīng zài 空中 kōngzhōng fēi

    - Bông tuyết bay nhẹ nhàng trong không trung.

✪ 4. nhanh; vọt; như bay; nhanh như bay; nhanh như tên bắn

像飞一样快速运动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞跑 fēipǎo xiàng 终点线 zhōngdiǎnxiàn

    - Anh ấy chạy như bay đến vạch địch.

  • volume volume

    - 骏马 jùnmǎ 飞奔 fēibēn xiàng 草原 cǎoyuán

    - Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.

✪ 5. bốc hơi; toả hơi; bay hơi

挥发;气体飘散到空中

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuǐ 很快 hěnkuài jiù fēi le

    - Nước bay hơi rất nhanh.

  • volume volume

    - 酒精 jiǔjīng hěn 容易 róngyì jiù 飞发 fēifā le

    - Cồn rất dễ bay hơi.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; cực kỳ

极; 非常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞快 fēikuài 乐观 lèguān de 性格 xìnggé

    - Tính cách của cô ấy rất vui vẻ và lạc quan.

  • volume volume

    - fēi 努力完成 nǔlìwánchéng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy rất nỗ lực hoàn thành công việc.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh đà (xe đạp)

飞轮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞轮 fēilún 转动 zhuàndòng 带动 dàidòng le 机器 jīqì

    - Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - 新车 xīnchē de 飞轮 fēilún hěn 平稳 píngwěn

    - Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không ngờ; bất ngờ; vô căn cứ

意外的; 凭空而来的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 飞来 fēilái 变故 biàngù

    - Cuộc sống của cô ấy bất ngờ gặp biến cố lớn.

  • volume volume

    - 飞来 fēilái 一份 yīfèn xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy bất ngờ có một công việc mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. chủ ngữ+飞

cái gì đó bay hoặc di chuyển nhanh chống trong không trung

Ví dụ:
  • volume

    - 蝴蝶 húdié 飞舞 fēiwǔ zài 花园里 huāyuánlǐ

    - Bươm bướm bay lượn trong vườn hoa.

  • volume

    - niǎo 飞过 fēiguò 天空 tiānkōng

    - Chim bay qua bầu trời.

✪ 2. 飞+得/不+了/起来/过去/上来

khả năng hoặc tình trạng của việc bay hoặc di chuyển trong không gian.

Ví dụ:
  • volume

    - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo cóng 地面 dìmiàn 上飞 shàngfēi 起来 qǐlai

    - Chim nhỏ bay lên từ mặt đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不翼 bùyì 不飞 bùfēi

    - không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 时光 shíguāng 飞逝 fēishì a

    - Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!

  • volume volume

    - 麻雀 máquè ér 一声 yīshēng jiù fēi le

    - chim sẻ vỗ cánh bay đi.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • volume volume

    - 乌鸦 wūyā huò de 一声 yīshēng cóng 树上 shùshàng 直飞 zhífēi 起来 qǐlai

    - con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu 十年 shínián 科技 kējì huì 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou huì kāi 飞机 fēijī 那才 nàcái 带劲 dàijìn ne

    - khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ