Đọc nhanh: 监督 (giám đốc). Ý nghĩa là: giám sát; đốc thúc; kiểm soát, giám sát viên. Ví dụ : - 政府将监督项目的进展。 Chính phủ sẽ giám sát tiến độ của dự án.. - 他负责监督工地的安全。 Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.. - 公司监督员工的工作表现。 Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.
监督 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám sát; đốc thúc; kiểm soát
察看并督促
- 政府 将 监督 项目 的 进展
- Chính phủ sẽ giám sát tiến độ của dự án.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 公司 监督 员工 的 工作 表现
- Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
监督 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám sát viên
负责监督工作的人
- 爸爸 在 剧院 做 舞台 监督
- Bô làm giám sát viên sân khấu ở sân khấu kịch.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 财务监督 的 任务 很 复杂
- Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 监督 với từ khác
✪ 1. 监督 vs 监视
- Đối tượng của "监督" là người, mục đích là để không cho vi phạm pháp luật, vi phạm quy tắc, hành động "监督" được công khai.
- Đối tượng của "监视" có thể là người cũng có thể là vật, nếu như là người thì thường là nghi phạm phạm tội, hành động "监视" thường là bí mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监督
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 政府 将 监督 项目 的 进展
- Chính phủ sẽ giám sát tiến độ của dự án.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
- 酒店 经理 负责 监督 酒店 的 运营 和 客户服务
- Quản lý khách sạn chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của khách sạn và dịch vụ khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
监›
督›