恣肆 zìsì
volume volume

Từ hán việt: 【thư tứ】

Đọc nhanh: 恣肆 (thư tứ). Ý nghĩa là: phóng túng; buông thả, hào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn), xấc. Ví dụ : - 骄横恣肆 ngao ngược phóng túng. - 文笔恣肆 hành văn phóng khoáng.

Ý Nghĩa của "恣肆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恣肆 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. phóng túng; buông thả

放纵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 骄横 jiāohéng 恣肆 zìsì

    - ngao ngược phóng túng

✪ 2. hào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)

(言谈、写作等) 豪放不拘

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文笔 wénbǐ 恣肆 zìsì

    - hành văn phóng khoáng.

✪ 3. xấc

不懂礼法、礼数

✪ 4. xấc xược

轻视别人, 对人没有礼貌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恣肆

  • volume volume

    - 文笔 wénbǐ 恣肆 zìsì

    - hành văn phóng khoáng.

  • volume volume

    - 如入 rúrù 鲍鱼之肆 bàoyúzhīsì jiǔ ér 闻其臭 wénqíchòu

    - giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa

  • volume volume

    - 骄横 jiāohéng 恣肆 zìsì

    - ngao ngược phóng túng

  • volume volume

    - bié 肆意挥霍 sìyìhuīhuò de qián

    - Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.

  • volume volume

    - 大肆 dàsì 活动 huódòng

    - hoạt động trắng trợn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 放肆 fàngsì 打闹 dǎnào

    - Những đứa trẻ đùa nghịch một cách vô lễ.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn 放肆 fàngsì

    - Hành động của cô ấy rất ngang ngược.

  • volume volume

    - de 言辞 yáncí 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 放肆 fàngsì

    - Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Zì
    • Âm hán việt: Thư , Tứ
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOP (戈人心)
    • Bảng mã:U+6063
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+7 nét)
    • Pinyin: Sì , Tì , Yì
    • Âm hán việt: Dị , Thích , Tứ
    • Nét bút:一丨一一一フ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SILQ (尸戈中手)
    • Bảng mã:U+8086
    • Tần suất sử dụng:Cao