Đọc nhanh: 恣肆 (thư tứ). Ý nghĩa là: phóng túng; buông thả, hào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn), xấc. Ví dụ : - 骄横恣肆 ngao ngược phóng túng. - 文笔恣肆 hành văn phóng khoáng.
恣肆 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phóng túng; buông thả
放纵
- 骄横 恣肆
- ngao ngược phóng túng
✪ 2. hào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)
(言谈、写作等) 豪放不拘
- 文笔 恣肆
- hành văn phóng khoáng.
✪ 3. xấc
不懂礼法、礼数
✪ 4. xấc xược
轻视别人, 对人没有礼貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恣肆
- 文笔 恣肆
- hành văn phóng khoáng.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 骄横 恣肆
- ngao ngược phóng túng
- 别 肆意挥霍 你 的 钱
- Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.
- 大肆 活动
- hoạt động trắng trợn.
- 孩子 们 放肆 地 打闹
- Những đứa trẻ đùa nghịch một cách vô lễ.
- 她 的 行为 很 放肆
- Hành động của cô ấy rất ngang ngược.
- 她 的 言辞 显得 有些 放肆
- Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恣›
肆›
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
Điên Cuồng Ngang Ngược
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng